Mã Frit |
Loại Frit |
Nhiệt nung
(oC) |
Đặc điểm chính |
Áp dụng cho xương gạch |
Frit
% |
Kaolin
% |
Nguyên liệu thô
% |
FT156 |
Trong |
1100-1135 |
Độ bóng trung bình, phù hợp với các dòng gạch ốp chất lượng trung bình nung một lần hoặc hai lần |
Ốp |
90-94 |
6-10 |
|
HT082 |
Trong |
1100-1135 |
Độ bóng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung một lần hoặc hai lần |
Ốp |
90-94 |
6-10 |
|
FT178 |
Trong |
1080-1110 |
Nhiệt chảy thấp, độ bóng cao, độ phẳng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung hai lần. |
Ốp |
90-94 |
6-10 |
|
FT189 |
Trong |
1115-1140 |
Độ bóng trung bình, phù hợp với các dòng gạch ốp chất lượng trung bình nung một lần hoặc hai lần |
Ốp |
90-94 |
6-10 |
|
FT242 |
Trong |
1130-1165 |
Độ phẳng, độ bóng vừa, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao |
Ốp |
90-93 |
7-10 |
|
Lát |
82-90 |
10-18 |
|
FT253 |
Trong |
1130-1165 |
Độ phẳng, độ trắng cao; độ bóng vừa, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao |
Ốp |
90-93 |
7-10 |
|
Lát |
82-85 |
15-18 |
|
FT355 |
Trong |
1130-1180 |
Khoảng chảy rộng, độ phẳng cao, độ bóng vừa, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. |
Ốp |
88-92 |
8-12 |
|
Lát |
80-87 |
13-20 |
|
FT357 |
Trong |
1135-1180 |
Khoảng chảy rộng, độ bóng láng cao, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ |
Ốp |
88-92 |
8-12 |
|
Lát |
80-87 |
13-20 |
|
FT328 |
Trong |
1135-1180 |
Khoảng chảy rộng, độ phẳng cao, độ trắng cao, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. |
Lát |
80-85 |
15-20 |
|
FT369 |
Trong |
1135-1180 |
Khoảng chảy rộng, độ phẳng cao, độ bóng vừa, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. |
Lát |
80-85 |
15-20 |
|
FT399 |
Trong |
1130-1170 |
Khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao |
Lát |
82-85 |
15-18 |
|
FT218 |
Trong |
1140-1200 |
Khoảng chảy rộng, nhiệt chảy cao, độ óng trung bình, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. |
Lát |
80-85 |
15-20 |
|
HO240 |
Đục |
1100-1130 |
Độ trắng đục, độ bóng phẳng tốt, phù hợp dòng sản phẩm cao cấp nung 1 và 2 lần. |
Ốp |
90-93 |
7-10 |
|
HO062 |
Đục |
1125-1145 |
Độ trắng đục cao, phù hợp nhiệt nung lát trung bình, nhiệt nung ốp cao |
Ốp, lát |
88-92 |
8-12 |
|
FS456 |
Bán đục |
1070-1120 |
Độ bóng phẳng tốt, độ trắng đục trung bình, phù hợp cho dòng men ốp cao cấp nung 1 và 2 lần - có thể sử dụng cho lò nung chu kỳ ngắn. |
Ốp |
90-94 |
6-10 |
|
HM002 |
Mờ |
1150-1190 |
Phát màu tốt, độ mờ mịn cao, nhiệt chảy cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho gạch lát nhiệt độ cao |
Lát |
35-55 |
10-15 |
Feldspar (15-25)
Calcite (0-8)
Dolomite (0-8)
Al2O3 (2-6)
Quartz (2-8) |
HM007 |
Mờ |
1120-1170 |
Phát màu tốt, độ mờ mịn cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho cả gạch ốp và lát |
Ốp - Wall tile |
60-70 |
6-10 |
Feldspar (15-30)
Calcite (0-8)
Dolomite (0-8)
Al2O3 (1-5)
Quartz (1-3) |
Lát - Floor tile |
35-60 |
12-15 |
HP427 |
Mờ |
1145-1210 |
Phát màu tốt, độ mờ mịn cao, nhiệt chảy cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho gạch lát nhiệt độ cao, men mài mặt xương bán sứ. |
Lát, bán sứ |
35-75 |
5-10 |
Feldspar (15-40)
Calcite/Wollastonite (0-8)
Dolomite/Talc (0-8)
Al2O3 (0-4)
Quartz (0-4)
ZnO (1-4) |
FT107 |
Trong |
1100-1170 |
Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy trung bình, điều chỉnh độ chảy cho bài engobe |
Ốp, lát |
5-25 |
|
Frit titan, Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite |
FO126 |
Điều chỉnh |
1100-1170 |
Độ trắng đục cao, COE cao, khoảng sử dụng rộng, khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt |
Ốp, lát |
5-35 |
|
Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite |
HO109 |
Điều chỉnh |
1120-1170 |
Nhiệt chảy cao, độ trắng đục cao, COE cao, có thể dùng cho bài engobe chống thấm và không chống thấm, độ trắng đục cao. |
Ốp, lát |
10-35 |
|
Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite |
FO102 |
Titan |
1080-1170 |
Độ trắng đục tốt, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có HSGNN trung bình |
Ốp chống thấm |
40-60 |
6-12 |
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Calcite (0-5) |
Ốp không chống thấm |
30-45 |
6-12 |
Lát chống thấm |
30-45 |
12-30 |
Lát không chống thấm |
15-30 |
12-30 |
FO105 |
Titan |
1080-1170 |
Độ trắng cao, độ đục trung bình, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có HSGNN trung bình.
High whiteness, medium Opaque, suitable for waterproof wall and floor tile and body with medium coefficient of thermal expansion |
Ốp chống thấm |
40- 60 |
6-12 |
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Calcite (0-5) |
Ốp không chống thấm |
30-45 |
6-12 |
Lát chống thấm |
30-45 |
12-30 |
Lát không chống thấm |
15-30 |
12-30 |
FO130 |
Titan |
1130-1170 |
Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy cao, có thể kết hợp với các frit titan khác để xây dựng bài engobe chống thấm hoặc không chống thấm không yêu cầu độ trắng đục cao |
Ốp, lát |
5-25 |
10- 20 |
Frit titan(0-40
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Calcite (0-5) |
FO113 |
Titan COE cao |
1080-1170 |
HSGNN cao, độ trắng đục cao, có thể kết hợp với FO102 và FO125 để xây dựng bài engobe chống thấm độ trắng cao, đặc biệt có thể giảm sử dùng các thành phần tạo đục khác như zircon, Al2O3 trong bài engobe. |
Ốp, lát |
5-60 |
9-20 |
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Zircon (0-3)
Calcite (0-5) |
FO118 |
Titan điều chỉnh |
1080-1170 |
HSGNN cao, khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt; độ trắng đục cao, nhiệt chảy thấp, có thể kết hợp với FO102 để xây dựng bài engobe chống thấm độ trắng cao, đặc biệt có thể giảm sử dụng thành phần tạo đục khác như zircon trong bài engobe. |
Ốp, lát |
5-50 |
9-20 |
FO102(0-40
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Zircon (0-3)
Calcite (0-5) |
SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU:
Mã Frit |
Loại Frit |
Nhiệt nung (oC) |
Đặc điểm chính |
Áp dụng cho xương gạch |
Frit
% |
Kaolin
% |
Nguyên liệu thô |
% |
HT279 |
Trong |
1135-1170 |
Khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao |
Lát |
84-88 |
12-16 |
|
FT288 |
Trong |
1135-1170 |
Độ phẳng vừa, độ bóng cao, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung cao; phát màu tốt |
Lát |
82-86 |
14-18 |
|
HT262 |
Trong |
1135-1170 |
Độ phẳng và độ bóng cao, khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao |
Lát |
84-88 |
12-16 |
|
FT315 |
Trong |
1130-1165 |
Độ phẳng và độ bóng cao, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung trung bình |
Lát |
85-90 |
10-15 |
|
HO055 |
Đục |
1135-1170 |
Độ trắng đục tốt, độ bóng phẳng cao, khoảng chảy rộng, phù hợp nhiệt nung lát cao |
Lát |
88-92 |
8-12 |
|
HO035 |
Đục |
1135-1175 |
Độ trắng đục tốt, độ bóng phẳng cao, khoảng chảy rộng, phù hợp nhiệt nung lát cao |
Lát |
86-90 |
10-14 |
|
FT106 |
Điều chỉnh |
1100-1170 |
Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy trung bình, điều chỉnh độ chảy và COE cho bài engobe |
Ốp, lát |
5-15 |
Dec-25 |
Frit titan, Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite |
Hỗ trợ kỹ thuật:
Hoàng Kim Hải (PTP.Công nghệ): 093.588.9674
Tạ Hồng Nhật (Chuyên viên Công nghệ): 090.566.2108
|