02/10/2015

Thông tin kỹ thuật sản phẩm Frit

 

Mã Frit Loại Frit Nhiệt nung
 (oC)
Đặc điểm chính Áp dụng cho xương gạch Frit
Kaolin
Nguyên liệu thô
FT156 Trong 1100-1135 Độ bóng trung bình, phù hợp với các dòng gạch ốp chất lượng trung bình nung một lần hoặc hai lần Ốp 90-94 6-10  
HT082 Trong 1100-1135 Độ bóng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung một lần hoặc hai lần Ốp  90-94 6-10  
FT178 Trong 1080-1110 Nhiệt chảy thấp, độ bóng cao, độ phẳng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung hai lần. Ốp  90-94 6-10  
FT189 Trong 1115-1140 Độ bóng trung bình, phù hợp với các dòng gạch ốp chất lượng trung bình nung một lần hoặc hai lần Ốp 90-94 6-10  
FT242 Trong 1130-1165 Độ phẳng, độ bóng vừa, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao Ốp 90-93 7-10  
Lát 82-90 10-18  
FT253 Trong 1130-1165 Độ phẳng, độ trắng cao; độ bóng vừa, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao Ốp  90-93 7-10  
Lát  82-85 15-18  
FT355 Trong 1130-1180 Khoảng chảy rộng, độ phẳng cao, độ bóng vừa, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. Ốp 88-92 8-12  
Lát  80-87 13-20  
FT357 Trong 1135-1180 Khoảng chảy rộng, độ bóng láng cao, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ  Ốp  88-92 8-12  
Lát 80-87 13-20  
FT328 Trong 1135-1180 Khoảng chảy rộng, độ phẳng cao, độ trắng cao, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. Lát  80-85 15-20  
FT369 Trong 1135-1180 Khoảng chảy rộng, độ phẳng cao, độ bóng vừa, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. Lát 80-85 15-20  
FT399 Trong 1130-1170 Khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao Lát 82-85 15-18  
FT218 Trong 1140-1200 Khoảng chảy rộng, nhiệt chảy cao, độ óng trung bình, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ.  Lát  80-85 15-20  
HO240 Đục 1100-1130 Độ trắng đục, độ bóng phẳng tốt, phù hợp dòng sản phẩm cao cấp nung 1 và 2 lần. Ốp 90-93 7-10  
HO062 Đục 1125-1145 Độ trắng đục cao, phù hợp nhiệt nung lát trung bình, nhiệt nung ốp cao Ốp, lát  88-92 8-12  
FS456 Bán đục 1070-1120 Độ bóng phẳng tốt, độ trắng đục trung bình, phù hợp cho dòng men ốp cao cấp nung 1 và 2 lần - có thể sử dụng cho lò nung chu kỳ ngắn. Ốp 90-94 6-10  
HM002 Mờ  1150-1190 Phát màu tốt, độ mờ mịn cao, nhiệt chảy cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho gạch lát nhiệt độ cao Lát 35-55 10-15 Feldspar (15-25)
Calcite (0-8)
Dolomite (0-8)
Al2O3 (2-6)
Quartz (2-8)
HM007 Mờ    1120-1170 Phát màu tốt, độ mờ mịn cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho cả gạch ốp và lát Ốp - Wall tile 60-70 6-10 Feldspar (15-30)
Calcite (0-8)
Dolomite (0-8)
Al2O3 (1-5)
Quartz (1-3)
Lát - Floor tile 35-60 12-15
HP427 Mờ   1145-1210 Phát màu tốt, độ mờ mịn cao, nhiệt chảy cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho gạch lát nhiệt độ cao, men mài mặt xương bán sứ. Lát, bán sứ  35-75 5-10 Feldspar (15-40)
Calcite/Wollastonite (0-8)
Dolomite/Talc (0-8)
Al2O3 (0-4)
Quartz (0-4)
ZnO (1-4)
FT107 Trong 1100-1170 Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy trung bình, điều chỉnh độ chảy cho bài engobe Ốp, lát 5-25   Frit titan, Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
FO126 Điều chỉnh 1100-1170 Độ trắng đục cao, COE cao, khoảng sử dụng rộng,  khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt Ốp, lát 5-35   Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
HO109 Điều chỉnh  1120-1170 Nhiệt chảy cao, độ trắng đục cao, COE cao, có thể dùng cho bài engobe chống thấm và không chống thấm, độ trắng đục cao.  Ốp, lát 10-35   Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
FO102 Titan  1080-1170 Độ trắng đục tốt, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có HSGNN trung bình Ốp chống thấm  40-60 6-12 Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Calcite (0-5)
Ốp không chống thấm 30-45 6-12
Lát chống thấm 30-45 12-30
Lát không chống thấm  15-30 12-30
FO105 Titan  1080-1170 Độ trắng cao, độ đục trung bình, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có HSGNN trung bình.
High whiteness, medium Opaque,  suitable for waterproof wall and floor tile and body with medium coefficient of thermal expansion 
Ốp chống thấm 40- 60 6-12 Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Calcite (0-5)
Ốp không chống thấm 30-45 6-12
Lát chống thấm 30-45 12-30
Lát không chống thấm  15-30 12-30
FO130 Titan 1130-1170 Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy cao, có thể kết hợp với các frit titan khác để xây dựng bài engobe chống thấm hoặc không chống thấm không yêu cầu độ trắng đục cao Ốp, lát 5-25 10- 20 Frit titan(0-40
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Calcite (0-5)
FO113 Titan COE cao 1080-1170 HSGNN cao, độ trắng đục cao, có thể kết hợp với FO102 và FO125 để xây dựng bài engobe chống thấm độ trắng cao, đặc biệt có thể giảm sử dùng các thành phần tạo đục khác như zircon, Al2O3 trong bài engobe. Ốp, lát 5-60 9-20 Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Zircon (0-3)
Calcite (0-5)
FO118 Titan điều chỉnh 1080-1170 HSGNN cao, khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt; độ trắng đục cao, nhiệt chảy thấp, có thể kết hợp với FO102 để xây dựng bài engobe chống thấm độ trắng cao, đặc biệt có thể giảm sử dụng thành phần tạo đục khác như zircon trong bài engobe. Ốp, lát 5-50 9-20 FO102(0-40
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Zircon (0-3)
Calcite (0-5)

SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU:

Mã Frit Loại Frit Nhiệt nung (oC) Đặc điểm chính Áp dụng cho xương gạch Frit
Kaolin
Nguyên liệu thô
HT279 Trong 1135-1170 Khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao Lát 84-88 12-16  
FT288 Trong 1135-1170 Độ phẳng vừa, độ bóng cao, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung cao; phát màu tốt Lát  82-86 14-18  
HT262 Trong 1135-1170 Độ phẳng và độ bóng cao, khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao Lát 84-88 12-16  
FT315 Trong 1130-1165 Độ phẳng và độ bóng cao, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nhiệt nung trung bình Lát 85-90 10-15  
HO055 Đục 1135-1170 Độ trắng đục tốt, độ bóng phẳng cao, khoảng chảy rộng, phù hợp nhiệt nung lát cao Lát 88-92 8-12  
HO035 Đục 1135-1175 Độ trắng đục tốt, độ bóng phẳng cao, khoảng chảy rộng, phù hợp nhiệt nung lát cao Lát 86-90 10-14  
FT106 Điều chỉnh  1100-1170 Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy trung bình, điều chỉnh độ chảy và COE cho bài engobe Ốp, lát 5-15 Dec-25 Frit titan, Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite

Hỗ trợ kỹ thuật:

Hoàng Kim Hải (PTP.Công nghệ):  093.588.9674

Tạ Hồng Nhật (Chuyên viên Công nghệ): 090.566.2108

 

[ In trang ]    [ Đóng lại ]