Thông tin kỹ thuật frit

Mã Frit  Loại Frit  Phạm vi nhiệt sử dụng (oC) Đặc điểm chính Áp dụng cho xương gạch  Frit
(%)
Kaolin
(%)
Nguyên liệu thô
(%)
FT167 Trong 1050- 1090 Nhiệt độ nung thấp, độ  phẳng  cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung  hai lần Ốp  90-95 5-10  
FT163 Trong 1055- 1095 Độ  bóng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung  hai lần Ốp  90-95 5-10  
FT168 Trong 1060- 1100 Độ bóng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung  hai lần Ốp  90-95 5-10  
FT162 Trong 1070- 1100 Độ bóng cao, phù hợp với các dòng gạch ốp cao cấp nung  hai lần Ốp  89-93 7-11  
FT156 Trong 1080-1110 Độ phẳng tốt, phù hợp với  gạch ốp  nung một lần hoặc hai lần Ốp  89-93 7-11  
HT082 Trong 1095-1125 Độ trong bóng cao, phát màu tốt, phù hợp với  gạch ốp  nung nhanh một lần hoặc hai lần Ốp  90-95 5-10  
FT157 Trong 1090-1120 Độ phẳng cao, độ trắng tốt, phù hợp với gạch ốp tường nung nhanh một lần hoặc hai lần Ốp  90-95 5-10  
FT178 Trong 1090-1120 Độ phẳng cao, độ trắng tốt, phù hợp với gạch ốp tường nung nhanh một lần hoặc hai lần Ốp  88-92 8-12  
FT378 Trong 1105-1135 Độ bóng trung bình, phù hợp với các dòng gạch ốp chất lượng trung bình nung một lần hoặc hai lần Ốp 89-93 7-11  
FT189 Trong 1100-1130 Độ bóng trung bình, phù hợp với các dòng gạch ốp chất lượng trung bình nung một lần hoặc hai lần Ốp 89-93 7-11  
FT246 Trong 1110-1140 Khoảng nung rộng, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao Ốp 90-93 7-10  
Lát 82-90 10-18  
FT242 Trong 1115-1145 Khoảng nung rộng, phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao Ốp 90-93 7-10  
Lát 82-90 10-18  
FT253 Trong 1135-1165 Độ phẳng, độ trắng tốt; phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao Ốp 90-93 7-10  
Lát 82-85 15-18  
FT259 Trong 1130-1165 Khoảng chảy rộng, độ bóng cao, phát màu tốt; phù hợp cho gạch lát nhiệt nung thấp và trung bình, gạch ốp nhiệt nung cao Ốp + Lát 86-92 8-14  
FT357 Trong 1135-1175 Khoảng chảy rộng, độ bóng tốt, phù hợp gạch lát nền Lát 80-87 13-20  
FT399 Trong 1135-1175 Khoảng chảy rộng, phát màu tốt, phù hợp gạch lát nền Lát 82-85 15-18  
FT355 Trong 1140-1170 Khoảng chảy rộng, phù hợp gạch lát nền. Lát 80-87 13-20  
FT328 Trong 1140-1175 Nhiệt nung cao, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. Lát 80-85 15-20  
FT369 Trong 1150-1185 Nhiệt nung cao, phù hợp gạch lát nhiệt nung cao và gạch bán sứ. Lát 80-85 15-20  
FT370 Trong 1155-1185 Nhiệt nung rất cao, COE cao, phù hợp cho gạch  bán sứ  Bán sứ 80-85 15-20  
FT218 Trong 1135-1165 Khoảng chảy rộng,  giá thành thấp; phù hợp cho gạch  lát sân vườn nhiệt nung thấp Lát 85-90 10-15  
FT259 Trong 1135-1165 Khoảng chảy rộng, phù hợp gạch lát nền. Lát 85-90 10-15  
FT207 Trong 1140-1180 Giá thành thấp, độ bóng phẳng  trung bình;  phù hợp cho gạch lát sân vườn nhiệt nung cao Lát 82-86 14-18  
FT208 Trong 1140-1180 Giá thành thấp; độ bóng phẳng  trung bình,  phù hợp cho gạch lát nền nhiệt nung cao Lát 78-82 18-22  
FT209 Trong 1140-1180 Giá thành thấp, độ bóng phẳng  trung bình;  phù hợp cho gạch lát sân vườn nhiệt nung cao Lát 82-86 14-18  
FT107 Trong 1100-1130 Độ trắng tốt, nhiệt chảy trung bình, điều chỉnh độ chảy cho bài engobe Ốp, lát 5-25   Frit titan, Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
HO037 Đục 1060-1090 Độ trắng đục và  độ bóng trung bình, độ phẳng   tốt, phù hợp dòng sản phẩm cao cấp nung nhanh  2 lần Ốp 90-95 5-10  
HO038 Đục 1080-1110 Độ trắng đục và  độ bóng trung bình, độ phẳng   cao, phù hợp dòng sản phẩm cao cấp nung nhanh  2 lần Ốp 90-96 6-10  
HO240 Đục 1090-1120 Độ trắng đục cao, độ bóng phẳng tốt, phù hợp dòng sản phẩm cao cấp nung nhanh  1 và 2 lần Ốp 90-93 7-10  
HO062 Đục 1125-1155 Độ trắng đục cao, phù hợp nhiệt nung lát trung bình, nhiệt nung ốp cao Ốp, lát 88-92 8-12  
FS462 Bán đục 1070-1110 Độ bóng phẳng cao, độ trắng cao, phù hợp cho dòng gạch ốp cao cấp nung 1 và 2 lần - có thể sử dụng cho lò nung chu kỳ ngắn Ốp 90-94 6-10  
FS459 Bán đục 1095-1135 Độ bóng phẳng cao, độ trắng trung bình, phù hợp cho dòng gạch ốp cao cấp nung 1 và 2 lần - có thể sử dụng cho lò nung chu kỳ ngắn Ốp 90-94 6-10  
FS456 Bán đục 1090-1130 Độ bóng  tốt, độ trắng cao, phù hợp cho dòng gạch ốp cao cấp nung 1 và 2 lần - có thể sử dụng cho lò nung chu kỳ ngắn Ốp 88-92 8-12  
HM007    Mờ 1130-1160 Độ trắng tốt, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho cả gạch ốp và lát Ốp 60-70 6-10 Feldspar (15-45)
Calcite/Wallastine  (0-12)
Dolomite/ talc (0-12)
Baricacbonate(0-6)
Al2O3 (0-4)
Quartz (0-5)
ZnO(0-3)
Lát 35-60 12-15
HM002    Mờ 1125-1165 Khoảng nung rộng, độ mờ mịn cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho cả gạch ốp và lát Ốp 60-80 6-10 Feldspar (15-45)
Calcite/Wallastine  (0-15)
Dolomite/ talc (0-10)
Baricacbonate(0-3)
Al2O3 (0-4)
Quartz (0-5)
ZnO(0-2)
Lát 25-50-60 12-15
HP427 Mờ 1160-1200 Nhiệt chảy cao, có thể điều chỉnh nhiều bài men tùy theo hàm lượng frit, phù hợp cho gạch lát nhiệt độ cao, men mài mặt xương bán sứ Lát, bán sứ 35-75 7-15 Feldspar (15-40)
Calcite/Wollastonite (0-15)
Dolomite/Talc (0-15)
Baricacbonate(0-10)
Al2O3 (0-4)
Quartz (0-20)
ZnO (0-4)
FO126 Điều chỉnh 1175-1210 Nhiệt chảy thấp, COE cao, khoảng sử dụng rộng,  khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt   Bán sứ 5-35   Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
FO128 Điều chỉnh 1175-1210 Nhiệt chảy thấp, COE cao, độ đục cao,  khoảng sử dụng rộng,  khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt Bán sứ 5-35   Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
HO109 Điều chỉnh 1175-1210 Nhiệt chảy cao,  COE cao, khoảng sử dụng rộng,  khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt Bán sứ 10-35   Quartz, Feldspar, Fired Talc, Dolomite, Al2O3, Zircon, Calcite
FO102 Titan 1060-1190 Độ trắng đục cao, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có COE trung bình Ốp chống thấm 40-60 6-12 Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Calcite (0-5)
Ốp không chống thấm 30-45 6-12
Lát chống thấm 30-45 12-30
Lát không chống thấm 15-30 12-30
FO105 Titan 1050-1190 Độ trắng cao, độ đục trung bình, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có COE trung bình Ốp chống thấm 40- 60 6-12 Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Calcite (0-5)
Ốp không chống thấm 30-45 6-12
Lát chống thấm 30-45 12-30
Lát không chống thấm 15-30 12-30
FO130 Titan 1120-1190 Độ trắng đục thấp, nhiệt chảy cao, có thể kết hợp với các frit titan khác để xây dựng bài engobe chống thấm hoặc không chống thấm không yêu cầu độ trắng đục cao Ốp, lát 5-25 10- 20 Frit titan(0-40
Quartz (0-30)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-20)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-10)
Calcite (0-5)
FO113 Titan COE cao 1100-1190 HSGNN cao, nhiệt chảy cao, có thể kết hợp với FO102 để xây dựng bài engobe chống thấm độ trắng cao, đặc biệt có thể giảm sử dùng các thành phần tạo đục khác như zircon, Al2O3 trong bài engobe Ốp, lát 5-60 9-20 Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-5)
Zircon (0-3)
Calcite (0-5)
FO118 Titan điều chỉnh 1050-1190 HSGNN cao, khả năng điều chỉnh mặt phẳng tốt; độ trắng đục cao, nhiệt chảy thấp, có thể kết hợp với FO102 để xây dựng bài engobe chống thấm độ trắng cao, đặc biệt có thể giảm sử dụng thành phần tạo đục khác như zircon trong bài engobe Ốp, lát 5-50 9-20 FO102(0-40)
Quartz (0-25)
Feldspar (0-28)
Fired-talc (0-5)
Al2O3 (0-10)
Zircon (0-3)

 

Hỗ trợ kỹ thuật:

Hoàng Kim Hải (PTP.Công nghệ):  093.588.9674

Tạ Hồng Nhật (Chuyên viên Công nghệ): 090.566.2108

 

 
   In trang