
Các loại frit điều chỉnh mã hiệu FO, HO được sử dụng để xây dựng bài engobe cho gạch ốp tường và lát nền. Ngoài chức năng chính làm tăng COE, điều chỉnh mặt phẳng gạch, frit điều chỉnh còn tạo độ trắng đục cao cho enogbe. Frit điều chỉnh được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các loại frit titan và các nguyên liệu thô khác như quartz, tràng thạch, đá vôi, dolomite, zircon, đất sét.
1. Thành phần hóa (%):
Mã frit |
SiO2 |
Al2O3 |
Na2O |
K2O |
CaO |
MgO |
ZnO |
B2O3 |
ZrO2 |
COE |
T.P. (oC) |
S.P. (oC) |
Application |
= 3*α(10-7 K-1) |
HO109 |
44-47 |
14-17 |
4-6 |
7-9 |
8-10 |
7-9 |
0-3 |
0-4 |
6-8 |
285-303 |
702-732 |
961-991 |
Engobe |
FO126 |
45-49 |
12-15 |
9-11 |
5-7 |
7-9 |
5-7 |
|
1-3 |
8-10 |
288-306 |
591-621 |
674-704 |
Engobe |
2. Bài engobe sử dụng frit titan và frit điều chỉnh:
Sản phẩm |
Bài engobe cho gạch lát |
Bài engobe cho gạch ốp |
FO102/ FO105/ FO130/ FO113/ FO118 |
15-35 |
15-35 |
- |
35-70 |
30-45 |
30-45 |
FO126 |
- |
15-35 |
10-20 |
- |
10-15 |
|
HO109 |
15-35 |
- |
20-30 |
- |
- |
10-16 |
Quartz |
20-30 |
20-30 |
25-35 |
5-15 |
15-25 |
25-35 |
ZrSiO4 |
0-3 |
0-3 |
4-12 |
0-3 |
1-5 |
1-5 |
Al2O3 |
1-6 |
1-4 |
4-10 |
4-19 |
2-6 |
2-6 |
Kaolin |
5-15 |
5-15 |
5-15 |
5-15 |
3-10 |
5-10 |
Ball-clay |
4-10 |
3-15 |
5-10 |
3-15 |
3-10 |
3-15 |
Feldspar |
0-15 |
5-10 |
5-10 |
5-15 |
5-10 |
5-10 |
Sót sàng (325 mesh/100ml), (%) |
0.3-1 |
0.3-1 |
0.3-1 |
0.3-1 |
0.3-1 |
0.3-1 |
Nhiệt độ nung (oC) |
1120-1170 |
1120-1170 |
1120-1170 |
1080-1120 |
1080-1120 |
1080-1120 |
Chu kỳ nung (phút) |
45-60 |
45-60 |
45-60 |
35-45 |
35-45 |
35-45 |
|