Frit Trong

Các sản phẩm Frit trong- Mã hiệu HT, FT sử dụng thích hợp để xây dựng các bài men trong bóng chất lượng cao cho các sản phẩm gạch ốp tường và lát nền phù hợp với điều kiện nung một lần và hai lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với các loại frit trong khác để đáp ứng các yêu cầu về hệ số giãn nở nhiệt và chất lượng phù hợp. Cũng có thể phối trộn với các loại frit đục để xây dựng bài men semi có chất lượng cao. Ngoài ra, một số loại frit trong có thể sử dụng làm men in cho các sản phẩm ceramic.

Thành phần hóa (%):

Mã frit SiO2 Al2O3 Na2O K2O CaO MgO BaO ZnO B2O3 ZrO2 P2O5 TiO2 SrO COE 3*α
(10-7 K-1)
S.P.
(oC)
Nhiệt độ nung
(oC)
FT167 60-63 6-8 0-2 2-4 14-17 1-3 1-3 3-5 4-7         213 ± 9 850±15 1050-1090
FT163 58-61 5-7 0-2 3-6 12-15 1-3 2-4 7-10 3-5         228 ± 9 730±15 1055- 1095
FT168 59-62 8-11 1-3 4-7 12-15 1-3   1-3 6-9         201 ± 9 740±15 1060- 1100
FT162 57-60 6-8 1-2 4-6 10-13 1-3 3-5 6-8 4-6         219 ± 9 749±15 1070- 1110
FT156 61-65 5-7 1-2 1-3 12-15 1-3 2-4 4-6 3-6         246 ± 9 900±15 1090-1120
HT082 59-63 7-9 0-1 3-5 13-15 0-2   8-11 2-4         216 ± 9 818±15 1080-1125
FT157 60-63 5-7 0-2 3-6 13-15 1-3 1-3 6-8 2-4         219 ± 9 824±15 1085-1125
FT178 60-64 6-8 1-2 3-5 12-15 1-3   9-12 3-5         219 ± 9 775±15 1095-1125
FT378 64-66 4-6 1-2 1-3 13-15 1-2 3-4 3-5 3-5         225 ± 9 762±15 1100-1130
FT189 63-66 5-7 1-2 2-4 12-15 0-3 1-3 3-6 3-5         198 ± 9 740±15 1105-1135
FT246 65-69 7-9 0-2 1-3 14-17 1-3 0-2 2-4 1-3     0-2   222 ± 9 815±15 1110-1140
FT242 65-67 6-8 0-2 2-4 14-16 2-3 1-2 1-3 2-3       0-1 180 ± 9 825±15 1115-1145
FT253 62-65 6-8 0-2 0-3 16-19 1-3 0-2 6-8 0-3         234 ± 9 910±15 1135-1165
FT259 65-68 5-8 0-2 1-3 15-18 1-3   5-8           239 ± 9 >950 1135-1165
FT357 63-66 3-5 1-2 0-3 15-17 3-4 1-2 4-6 0-2       1-2 234 ± 9 823±15 1135-1175
FT399 64-66 6-7 1-3 1-2 14-17 2-3 0-1 5-7 0-1         216 ± 9 840±15 1135-1175
FT355 64-67 5-7 0-2 2-4 14-16 0-3 1-3 1-4 1-3       2-3 249 ± 9 >950 1140-1170
FT328 66-69 4-7 1-2 1--3 13-15 2-4 1-3 4-6 1-2         237 ± 9 857±15 1140-1175
FT369 65-67 4-6 0-2 2-4 16-18 1-4 0-2 4-6 1-2       3-5 249 ± 9 920±15 1150-1185
FT370 64-67 4-6 0-1 1-3 17-19 1-2   7-9     0-2     255 ± 9 920±15 1155-1185
FT218 65-68 8-10 1-3 3-5 13-16 1-3 0-2   2-4       0-2 174 ± 9 761 ± 15 1135-1165
FT207 67-71 5-8 1-3 1-3 16-19 0-3     1-3         198 ± 9 804 ± 15 1140-1180
FT208 65-69 5-8 1-3 1-3 16-19 0-3 1-3   1-3         225 ± 9 912 ± 15 1140-1180
FT209 65-70 5-9 0-2 1-3 16-20 1-3 1-3   1-3       0-1 195 ± 9 827 ± 15 1140-1181
FT107 66-70 6-9 7-9 0-2 8-11 2-4               222 ± 9 656±15 1100-1130