Frit Titan - FO102
Mã sản phẩm: FO102
Giá: Liên hệ
Đặc điểm chính: Độ trắng đục tốt, phù hợp làm engobe chống thấm cả ốp và lát, xương gạch có HSGNN trung bình.
Đồ thị COE: Xem tại đây
Đồ thị nhiệt độ đặc trưng (đo bằng Kính hiển vi điện tử): Xem tại đây
Nhiệt độ nung (oC): 1120-1170
Áp dụng cho xương gạch |
Frit
% |
Kaolin
% |
Nguyên liệu thô
% |
Ốp chống thấm |
40-50 |
6-12 |
Quartz (0-35)
Feldspar (0-28)
Talc nung (0-30)
Dolomite (0-12)
Al2O3 (0-8)
Zircon (0-6)
Canxite (0-5) |
Ốp không chống thấm |
30-45 |
6-12 |
Lát chống thấm |
30-45 |
12-30 |
Lát không chống thấm |
15-30 |
12-30 |
1. Thành phần hóa (%)
SiO2
|
Al2O3
|
Na2O
|
K2O
|
CaO
|
MgO
|
B2O3
|
TiO2
|
62-65
|
4-6
|
2-4
|
0-2
|
12-14
|
0-2
|
2-4
|
10-12
|
2. Nhiệt độ đặc trưng và hệ số giãn nỡ nhiệt
Kính hiển vi nhiệt: Nhiệt độ đặc trưng (oC) |
Máy đo HSGNN |
Kết khối |
Biến mềm |
Cầu |
Bán cầu |
Chảy |
COE 3*α
(10-7 K-1) |
T.P.
(oC) |
S.P.
(oC) |
920 ± 10 |
1195 ± 10 |
1220±10 |
1245±10 |
1270±10 |
213-231 |
- |
797-827 |
|