Tình hình kinh tế và sản xuất gốm sứ các nước thành viên CICA
Năm | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng dân số (Triệu người) | 251 | 255 | 258 | |
GDP theo đầu người (USD) | 3541 | 3379 | ||
Tăng trưởng GDP (%) | 5,19 | 4,88 | 5,05 | |
Tỷ lệ lạm phát (%) | 8,36 | 3,35 | 3,07 | |
Lãi suất (%) | 7,75 | 7,50 | 6,50 | |
Tổng xuất khẩu (Triệu USD) | 175 | 150 | 91 (tháng 1- 8) | |
Tổng nhập khẩu (Triệu USD) | 178 | 142 | 87 (tháng 1-8) | |
Tỷ lệ thất nghiệp | 5,90% | 6,60% |
Ghi chú: Theo tài liệu cung cấp tại Hội nghị thì đơn vị tính xuất nhập khẩu là triệu USD khác với các nước còn lại là tỷ USD nên riêng Indonesia số liệu xuất nhập khẩu chỉ cho riêng ngành gốm sứ, các nước khác là số liệu của cả nền kinh tế.
Năm | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Dân số (Triệu người) | 66,76 | 67,01 | 67,23 | 67,45 |
GDP (tỷ USD) | 420,1 | 404,3 | 395,1 | 395,3 |
Tăng trưởng GDP (%) | 2,8 | 0,8 | 2,8 | 3.0 - 3.5 |
GDP theo đầu người (USD) | 6293 | 6033,6 | 5876,5 | 5860,7 |
Xuất khẩu (tỷ USD) | 225,4 | 224,8 | 212,1 | 208 |
Tăng trưởng xuất khẩu (%) | -0,1 | -0,3 | -5,6 | -1,9 |
Nhập khẩu (tỷ USD) | 218,7 | 200,2 | 177,5 | 166,7 |
Tăng trưởng nhập khẩu (%) | -0,2 | -8,5 | -11,3 | -6,1 |
Cán cân thương mại (tỷ USD) | 26,7 | 24,6 | 34,6 | 41,3 |
Cân bằng tài khoản tiền tệ (tỷ USD) | -3,9 | 15,4 | 31,6 | 38,6 |
Tài khoản tiền tệ đối với GDP (%) | -0,8 | 3,8 | 8 | 9,8 |
Lạm phát - CPI (%) | 2,2 | 1,9 | -0,9 | 0.1 -0.6 |
Lượng khách du lịch nước ngoài (triệu người) | 26,5 | 24,8 | 30 | 33,87 |
Tăng trưởng khách du lịch nước ngoài | 19,2 | -6,54 | 21 | 13,35 |
Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 0,7 | 0,7 | 0,9 | 07 - 0.9 |
Năm | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Dân số (triệu người) | 89,71 | 90,73 | 91,7 | 92,7 |
Tăng trưởng GDP (%) | 5,42 | 5,98 | 6,68 | 6,3 |
GDP theo đầu người (USD) | 1899 | 2028 | 2109 | 2200 |
Tỷ lệ lạm phát (%) | 6,6 | 4,09 | 0,63 | 2,5 |
Lao động (triệu người) | 52,4 | 54,48 | 54,61 | 54,4 |
Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 2,2 | 2,08 | 2,31 | 2,27 |
Tổng xuất khẩu (tỷ USD) | 132,2 | 150 | 162,4 | |
Tổng nhập khẩu (tỷ USD) | 131,3 | 148 | 165,6 |
Năm | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Dân số (Triệu người) | 31 | 31,4 | ||
Lao động (triệu người) | 14,2 | 14,6 | ||
Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 3,2 | 3.3 - 3.5 | ||
GDP theo đầu người (USD) | 9291 | 8821 | ||
Tăng trưởng GDP (%) | 5 | 4.0 - 4.5 | ||
Xuất khẩu (tỷ USD) | 175,6 | 164,6 | ||
Nhập khẩu (tỷ USD) | 147,7 | 141,42 | ||
Tỷ lệ lạm phát (%) | 2,1 | 2.5 - 3.5 |
5. Philippines:
Năm | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Dân số (Triệu người) | 101,6 | 103,2 | ||
Tăng trưởng GDP (%) | 5,9 | 6 | ||
GDP theo đầu người (USD) | 2896 | 2913 | ||
Tỷ lệ lạm phát (%) | 1,4 | 1.3 - 1.7 | ||
Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 6,5 | 5,4 | ||
Nhập khẩu (tỷ USD) | 71,1 | 77,9 | ||
Xuất khẩu (tỷ USD) | 58,8 | 54,6 |
* Xem so sánh tỷ trọng kinh tế giữa các nước: Xem tại đây
II. VỀ SẢN XUẤT GỐM SỨ
1. Gạch ốp lát:
Quốc gia | ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Việt Nam | Triệu m2 | 440 | 440 | 538 | ||
Indonesia | 440 | 400 | 350 | |||
Thái Lan | 180 | |||||
Malaysia | 72 |
2. Sứ gia dụng:
Quốc gia | ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Indonesia | Triệu sản phẩm | 290 | 290 | 290 | ||
Thái Lan | 235 | |||||
Malaysia | 15 |
3. Sứ vệ sinh:
Quốc gia | ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Việt Nam | Triệu sản phẩm | 9,5 | 10 | 12,5 | 12,5 | 16 |
Indonesia | 5,4 | 5,4 | 5,1 | |||
Thái Lan | 9,1 | |||||
Malaysia | 3,2 |
4. Ngói:
Quốc gia | ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Indonesia | Triệu viên | 130 | 120 | 100 |
5. Sứ cách nhiệt:
Quốc gia | ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Thái Lan | Tấn | 7.400 |
6. Vật liệu chịu lửa:
Quốc gia | ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Thái Lan | Tấn | 125.000 |
7. Tình hình xuất nhập khẩu gốm sứ qua các năm:
Quốc gia | Chỉ tiêu | ĐVT | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | ||||||
Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | |||
Indonesia | Tổng sản lượng | Nghìn tấn | 634,0 | 861,5 | 881,7 | 822,9 | ||||||||
Gạch ốp lát | Nghìn tấn | 605,6 | 830,1 | 857,3 | 767,3 | |||||||||
Sứ vệ sinh | Nghìn tấn | 11,6 | 11,8 | 10,3 | 44,2 | |||||||||
Sứ gia dụng | Nghìn tấn | 10,4 | 12,3 | 8,0 | 8,8 | |||||||||
Tổng giá trị | Triệu USD | 159,4 | 265,0 | 194,7 | 215,7 | 177,3 | 200,7 | 154,4 | ||||||
Gạch ốp lát | Triệu USD | 138,8 | 169,4 | 159,2 | 138,1 | |||||||||
Sứ vệ sinh | Triệu USD | 11,5 | 15,9 | 10,2 | 8,1 | |||||||||
Sứ gia dụng | Triệu USD | 3,2 | 3,2 | 2,2 | 2,4 | |||||||||
Thái Lan | Tổng giá trị | Triệu USD | 775, | 716,0 | 774,0 | 858,0 | 836,0 | 769,0 | 806,0 | 740,0 | 431,0 | 417,0 | ||
Gạch ốp lát | Triệu USD | 338,4 | 561,8 | 361,1 | 700,3 | 363,4 | 613,9 | 341,2 | 605,4 | 189,0 | 343,5 | |||
Sứ vệ sinh | Triệu USD | 139,3 | 29,4 | 173,0 | 30,0 | 175,1 | 34,0 | 171,0 | 35,0 | 96,6 | 14,7 | |||
Sứ gia dụng | Triệu USD | 172,8 | 9,0 | 175,3 | 9,4 | 199,7 | 12,5 | 198,2 | 14,9 | 105,4 | 7,2 | |||
Sứ cách nhiệt | Triệu USD | 83,0 | 12,4 | 23,8 | 24,7 | 29,0 | 21,3 | 28,0 | 14,6 | 16,8 | 11,0 | |||
Vật liệu chịu lửa | Triệu USD | 41,5 | 103,4 | 40,8 | 93,6 | 68,8 | 87,3 | 67,6 | 70,1 | 23,2 | 40,6 | |||
Việt Nam | Tổng giá trị | Triệu USD | 258,6 | 60,8 | 268,5 | 77,0 | 326,2 | 76,5 | 400,0 | 72,0 | 323,1 | 109,9 | 400,0 | 90,0 |
Malaysia | Gạch ốp lát | Triệu m2 | 26,0 | 13,5 | 13,0 | 11,0 | 27,5 | 26,0 | 29,0 | 34,0 | ||||
Sứ vệ sinh | Triệu SP | 1,0 | 0,8 | 1,0 | 1,1 | 1,1 | 1,5 | 1,6 | 1,3 | |||||
Sứ gia dụng | Triệu SP | 13,0 | 16,0 | 21,0 | 29,0 | 22,0 | 40,0 | 19,0 | 31,5 | |||||
Philippine | Gạch ốp lát | Triệu m2 | 29,1 | 29,45 | 17,95 |
* Thuận lợi và khó khăn của ngành gốm sứ: Xem tại đây
* Bảng giá nhiên liệu các nước: Xem tại đây